Xe tiêm sạch |
|
|
Xe tiêm sắp xếp gọn gàng |
|
|
Mâm tiêm sạch |
|
|
Có hộp chống shock trên xe tiêm |
|
|
Thuốc chống shock đủ cơ số và còn hạn dùng |
|
|
NVYT biết, thực hành đúng phác đồ chống sốc |
|
|
Có gòn, gạc khô vô khuẩn |
|
|
Bơm kim tiêm vô khuẩn |
|
|
Có chai dung dịch sát khuẩn nhanh |
|
|
Hộp gòn tiêm được lấy vừa đủ cho quy trình tiêm |
|
|
Đồng phục đầy đủ |
|
|
Rửa tay |
|
|
Có xác định 3/5 yếu tố nhận dạng:
Họ tên, năm sinh, giới tính, địa chỉ, số hồ sơ |
|
|
Có hỏi tiền sử dị ứng |
|
|
Gỉai thích cho người bệnh việc sắp làm |
|
|
Thực hiện thuốc cho người bệnh: 5 Đúng |
|
|
Kiểm tra tên thuốc, hàm lượng, hạn sử dụng, chất
lượng của thuốc thông qua sự nguyên vẹn của lọ, ống
( 3 lần ) |
|
|
Dùng gạc khô vô khuẩn để bẻ ống thuốc |
|
|
Sát khuẩn nắp lọ thuốc |
|
|
Không dùng kim rút thuốc để tiêm |
|
|
Kim tiêm được giữ vô khuẩn trước khi tiêm |
|
|
Sát khuẩn đúng kỹ thuật |
|
|
Sát khuẩn tay nhanh trước khi đưa kim qua da |
|
|
Không đâm kim qua vùng da còn ướt cồn |
|
|
Tiêm đúng vị trí |
|
|
Tiêm đúng góc độ |
|
|
Tiêm đúng độ sâu |
|
|
Rút pít tông kiểm tra |
|
|
Thực hiện 2 nhanh 1 chậm |
|
|
Quan sát người bệnh khi tiêm |
|
|
Dùng gòn/gạc khô ấn khi rút kim |
|
|
Không tiêm nhiều lần vào cùng một vị trí |
|
|
Không dùng tay đậy nắp kim |
|
|
Che băng cá nhân nơi tiêm truyền |
|
|
Có ghi đầy đủ thông tin trên chai dịch truyền, dây truyền và kim lưu tĩnh mạch |
|
|
Hướng dẫn tác dụng phụ sau tiêm |
|
|
Không đựng quá 3/4 thùng đựng vật sắc nhọn |
|
|
Phân loại rác đúng quy định |
|
|